Thứ Năm, 21 tháng 6, 2012

Giá nhà đất đồng loạt giảm tại quận 2 (TPHCM)


Cafef Land xin gửi tới độc giả bảng giá tham khảo đất nền dự án và chung cư tại TPHCM.
So với tháng 5, giá nhà đất tại quận 2 đồng loạt giảm nhẹ ở cả phân khúc đất nền và căn hộ chung cư. Mức giảm chủ yếu  từ 0.1-0.2 triệu đồng/m2, tương đương 0.2%. Tại các khu vực khác như huyện Bình Chánh, quận Bình Tân...hầu hết các dự án vẫn giữ nguyên giá.

                                     Bảng giá đất nền tham khảo tuần 1 tháng 6
Dự án/Khu vực
Đường
nội bộ > 10,5m
Đường
nội bộ >17,5m
Đường
trục chính >30m
Tăng giảm
%
TP. HCM
S<120
m2

120<S<240
m2

S>240
m2

S<120
m2

120<S<240
m2

S>240
m2

S<120
m2

120<S<240
m2

S>240
m2



Quận 2
Văn minh

34.8
35



38.3

41.3
-0.2
Villa Thủ Thiêm


31.6-34.2

34.5
40.7



-0.2
Thế Kỷ 21

35.4
37.1



45.3-49.1


  -0.2

46.5– 49.5


61


65.3

-0.2

30.8– 34.5





43.4-47.4

-0.2

39-  43.4





51.2
52.4
-0.2
Đông Thủ Thiêm

18.9-20.5


21.7-24.4




-0.3
Bình Trưng Đông Cát Lái

16.4-17.3





18.4-21.2

-0.2
  
 Quận 7


31 - 33





38 – 40.5

0
31 – 33.2





34 - 36


0
46.5 - 48





70 - 80


0
67 - 70


84 -86





0
13A





13




0

Quận 8

10.5 – 12.2





15 – 17.2


0
Quận 9
15.7 – 16.5






18.7 – 19.2

0
 Gia Hòa

12.8 – 14.2





15.5 – 16.1

0
 Hưng Phú
11.5
12.6




12.2
14

0
 Nam Long


14.5-17.3

16.5


20 - 24

0

Huyện Bình Chánh
 Trung Sơn
40 - 51





52 – 56.5


0
 Đại Phúc

13.5 – 14.5





27 - 30

0
12.5
18




26.5
29

0
 Cienco 5
6 - 7


7 - 8





0
13A
8.3
10




12.5
14.5

-0.2
13B

15.8 – 17.3





17.4-18.5

-2.3
13C
15.5– 17.5







17.5 -
19
-1.7

Quận Bình Tân

 Hồ Học Lãm
14 - 15


15 - 16





0
 Ao Sen- Tên Lửa
11.5 - 13





36
39

0

Huyện Nhà Bè

9
11



12

13.5
0
 Cotec Phú Xuân
7
8

9.8
10




-3
 Thái Sơn 1

14 – 16


16 – 19




0
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 














































Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tuần 1 tháng6
Địa điểm
Dự án/Khu vực
Diện tích (m2)
Giá tham khảo/m2
Tăng giảm %
Quận 2
Thịnh Vượng
76-183
19.5-23.4
-1.3

An Phú – An Khánh
141.6
24.1-25.2
-0.4

An Hòa
75-95-100
19.1- 20.6
-0.4

An Cư
98 – 105
24.2 – 25.2
-0.4

Bình Minh
95 – 108
19 – 22.1
-0.3

Cantavil
98 – 140
30.8 – 36.6
-0.2

Thủ Thiêm Xanh
60 – 120
15.2 – 16.5
0

105 - 120
28.6- 31
-0.4

145 - 202
30-33
0
Quận 7
Belleza
127
17 - 18
0

Phú Mỹ
77 - 177
22 – 23.5
0

Hoàng Anh Gia Lai 1
77 - 114
19 - 20
0

Hoàng Anh Gia Lai 2
118 – 187.6
16 – 19.5
0

Nam Khang
120 - 121
32 - 34
0

An Viên
73 - 76
19.5 - 21
0
Quận 8
Phú Lợi
74
9.5 – 10.6
0

CityGate
86 - 190
18.5 – 20.5
0

Ngọc Nam Phương
90 - 118
18.6 - 21
0
Quận 9
100 - 120
22 –25
0

Phố Đông Hoa Sen
55 - 94
13 – 13.5
0
Huyện Bình Chánh
Hồng Lĩnh Plaza
65 - 97
19– 23
-2.1

A View
83 - 110
11.5- 13.5
0

55 – 74
11.5 – 13.5
0

The Mansion
83 - 101
10.2– 12
-2.4
Quận Bình Tân
An Lạc
80 - 105
9.5 - 12
0

Lê Thành
50 - 68
11 – 11.2
0

Vĩnh Tường Tây SG
90 - 120
11 – 13.5
4.7
Huyện Nhà Bè
Phú Hoàng Anh
87 - 129
19.60 - 30
-0.2

Hoàng Anh Gia Lai 3
99 - 126
18-19
-0.4
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 







 Thanh Ngà
Theo TTVN/Vinalandinvest

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét